TT
|
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
|
Điểm
tối đa
|
Tự
đánh giá
|
Lớp
đánh giá
|
I
|
Ý thức tham gia học tập
|
20
|
|
|
1
|
Ý thức và thái độ trong học tập: chuyên cần, có tinh thần, thái độ học tập tốt.
|
6
|
|
|
Vắng học không có lý do quá thời gian cho phép mỗi môn học bị trừ 1 điểm
|
|
|
|
2
|
Ý thức và thái độ tốt khi tham gia các kỳ thi, kiểm tra
|
5
|
|
|
Vi phạm quy chế thi, kiểm tra ở mức khiển trách mỗi lần trừ 2 điểm, ở mức cảnh cáo mỗi lần trừ hết điểm (Trừ hết khung này hạ một bậc xếp loại rèn luyện học kỳ)
|
|
|
|
3
|
Kết quả học tập (điểm lần 1):
|
4
|
|
|
Có điểm TBCHT từ 3,60 đến 4,00
|
4
|
|
|
Có điểm TBCHT từ 3,20 đến 3,59
|
3
|
|
|
Có điểm TBCHT từ 2,50 đến 3,19
|
2
|
|
|
Có điểm TBCHT từ 2,00 đến 2,49
|
1
|
|
|
Có điểm TBCHT dưới 2,00
|
0
|
|
|
Mỗi môn phải thi lại trừ 1 điểm
|
|
|
|
4
|
Ý thức và thái độ tham gia các CLB học thuật, các hoạt động học thuật, ngoại khóa, NCKH:
|
3
|
|
|
Có công trình NCKH đạt giải cấp Bộ hoặc đạt giải nhất, nhì trong các cuộc thi học thuật
|
3
|
|
|
Có công trình NCKH đạt giải cấp Trường hoặc đạt giải nhì trong các cuộc thi học thuật
|
2
|
|
|
Có công trình NCKH đạt giải cấp Khoa hoặc đạt giải khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học thuật; Có ý thức và thái độ tốt khi tham gia các CLB học thuật, các hoạt động học thuật, ngoại khóa, hoạt động NCKH
|
1
|
|
|
Không tham gia các CLB học thuật, các hoạt động học thuật, ngoại khóa, hoạt động NCKH nào
|
0
|
|
|
5
|
Sinh viên có tinh thần vượt khó vươn lên trong học tập, điểm TBCHT kỳ sau cao hơn kỳ trước (điểm TBCHT lần 1)
|
2
|
|
|
II
|
Đánh giá về ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế, quy định
|
25
|
|
|
1
|
Thực hiện tốt nội quy, quy chế nội, ngoại trú và các nội quy, quy chế của Bộ, trường:
|
7
|
|
|
Thực hiện tốt
|
7
|
|
|
Bị nhắc nhở 1 lần
|
5
|
|
|
Bị lập biên bản hoặc nhắc nhở 2 lần
|
3
|
|
|
Bị lập biên bản hoặc nhắc nhở quá 2 lần
|
0
|
|
|
2
|
Thực hiện tốt nếp sống văn hóa học đường (vi phạm mỗi nội dung sau trừ 2 điểm):
|
6
|
|
|
- Kính trọng thầy cô giáo và cán bộ nhân viên trong Nhà trường, không vô lễ dưới bất kỳ hình thức nào
|
|
|
|
- Hòa nhã với bạn bè không nói tục chửi thề, không gây gỗ đánh nhau hoặc kích động đánh nhau gây mất đoàn kết nội bộ, chia rẽ bè phái…
|
|
|
|
- Có ý thức xây dựng tập thể lớp, trường, giữ gìn vệ sinh môi trường...
|
|
|
|
3
|
Nạp học phí (nếu có) và các khoản phải nạp khác đầy đủ, đúng thời gian.
|
4
|
|
|
4
|
Thực hiện nếp sống văn hoá, đeo phù hiệu, mặc quần áo đồng phục BHLĐ và ATLĐ theo quy định của Khoa, nhà trường (Nếu bị nhắc nhở 1 lần trừ 2 điểm).
|
4
|
|
|
5
|
Không vi phạm quy định về vệ sinh môi trường, có ý thức bảo vệ của công (bị nhắc nhở 1 lần trừ 1 điểm).
|
4
|
|
|
III
|
Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, VHVN, thể thao, phòng chống tội phạm và các TNXH
|
20
|
|
|
1
|
Tham gia "Tuần sinh hoạt công dân HS-SV" và các đợt học chính trị, thời sự đầy đủ (bỏ 1 buổi trừ 2 điểm)
|
5
|
|
|
2
|
Tham gia các hoạt động của tập thể:
|
5
|
|
|
Tham gia đầy đủ, tích cực
|
5
|
|
|
Bỏ 1 buổi
|
3
|
|
|
Bỏ 2 buổi.
|
1
|
|
|
Bỏ 3 buổi trở lên
|
0
|
|
|
3
|
- Tích cực đấu tranh phòng, chống các TNXH: Đánh bạc, ma tuý, mại dâm, rượu chè bê tha .. ; Có tinh thần phát giác, giúp đỡ có hiệu quả người lầm lỡ
|
4
|
|
|
4
|
Ý thức phấn đấu
|
3
|
|
|
- Đảng viên đủ tư cách; đoàn viên, Hội viên xuất sắc; được kết nạp vào Đảng; được khen thưởng ở cấp Tỉnh, Bộ
|
3
|
|
|
- Đối tượng Đảng; đoàn viên, hội viên xếp loại Khá; được khen thưởng ở cấp Khoa, trường
|
1
|
|
|
5
|
Đóng góp tích cực vào các hoạt động tập thể của lớp, khoa, trường (VHVN, TDTT, Phong trào tình nguyện, hiến máu nhân đạo…)
|
3
|
|
|
IV
|
Đánh giá phẩm chất công dân trong quan hệ với cộng đồng
|
25
|
|
|
1
|
Tìm hiểu và chấp hành tốt pháp luật:
|
10
|
|
|
Chấp hành tốt
|
10
|
|
|
Vi phạm 1 lần
|
5
|
|
|
Vi phạm từ 2 lần trở lên
|
0
|
|
|
2
|
Tham gia các phong trào, hoạt động xã hội ở trường và nơi mình cư trú:
|
5
|
|
|
Tham gia các phong trào, hoạt động xã hội có thành tích được biểu dương, ghi nhận, khen thưởng
|
5
|
|
|
Chấp hành tốt
|
4
|
|
|
Bị nhắc nhở hoặc bị kiểm điểm 1 lần
|
3
|
|
|
3
|
Có tinh thân chia sẻ, giúp đỡ người khó khăn, hoạn nạn. Dũng cảm đấu tranh bảo vệ lẽ phải, đóng góp có hiệu quả trong công tác ANTT. Có hành vi dũng cảm cứu người hoặc tận tình giúp bạn trong học tập và sinh hoạt.
|
5
|
|
|
4
|
Quan hệ với bạn bè, CBCC, GV và nhân dân:
|
5
|
|
|
Có mối quan hệ tốt
|
5
|
|
|
Bị nhắc nhở hoặc kiểm điểm 1 lần
|
3
|
|
|
Bị nhắc nhở hoặc kiểm điểm từ 2 lần
|
0
|
|
|
V
|
Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác CB lớp, các Đoàn thể trong nhà trường hoặc sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện (chọn 1 trong 3 tiêu chí)
|
10
|
|
|
1
|
Nếu lớp, chi đoàn, chi hội, đội cờ đỏ đạt Loại xuất sắc:
|
LT, Bí thư, CTH, Đội trưởng hoặc tương đương trở lên
|
10
|
|
|
Lớp phó, P. Bí thư, P. CTH, Đội phó hoặc tương đương
|
8
|
|
|
Tổ trưởng, UVBCH Đoàn, Hội, thành viên đội
|
6
|
|
|
Nếu lớp, chi đoàn, chi hội, đội cờ đỏ đạt giỏi:
|
LT, Bí thư, CTH, Đội trưởng hoặc tương đương trở lên
|
9
|
|
|
Lớp phó, P. Bí thư, P. CTH, Đội phó hoặc tương đương
|
7
|
|
|
Tổ trưởng, UVBCH Đoàn, Hội, thành viên đội
|
5
|
|
|
Nếu lớp, chi đoàn, chi hội, đội cờ đỏ đạt khá:
|
LT, Bí thư, CTH, Đội trưởng hoặc tương đương trở lên
|
8
|
|
|
Lớp phó, P. Bí thư, P. CTH, Đội phó hoặc tương đương
|
6
|
|
|
Tổ trưởng, UVBCH Đoàn, Hội, thành viên đội
|
4
|
|
|
Nếu lớp, chi đoàn, chi hội, đội cờ đỏ đạt trung bình:
|
LT, Bí thư, CTH, Đội trưởng hoặc tương đương trở lên
|
6
|
|
|
Lớp phó, P. Bí thư, P. CTH, Đội phó hoặc tương đương
|
4
|
|
|
Tổ trưởng, UVBCH Đoàn, Hội, thành viên đội
|
2
|
|
|
2
|
Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện
|
10
|
|
|
3
|
Trong trường hợp SV không được giao nhiệm vụ cán bộ lớp, Đoàn TN, Hội SV nhưng nhiệt tình, hăng hái, hỗ trợ, đóng góp có hiệu quả vào các phong trào của lớp, đoàn thể được các tổ chức đề nghị.
|
4-8
|
|
|
VI
|
Điểm thưởng
|
10
|
|
|
|
SV đạt giải thưởng trong thi Olympic, SV có thành tích đặc biệt xuất sắc trong các hoạt động khác (công tác Đoàn thanh niên, Hội SV, Câu lạc bộ, công tác lớp, các tổ chức ngoài Nhà trường…) được các tổ chức, đơn vị ghi nhận và đề nghị
|
10
|
|
|
Tổng cộng
|
100
|
|
|